Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thả cửa


à volonté; à discrétion; sans frein.
Bố đi vắng, lũ con chơi đùa thả cửa
en l'absence du père, les enfants folâtrent à discrétion.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.